Hover on the image to zoom

Mô tả

Máy Trộn Vật Liệu, Thức Ăn Công Nghiệp

1./ Giới thiệu Máy Trộn Vật Liệu, Thức Ăn Công Nghiệp GAOFENG OBD

Máy Trộn Vật Liệu, Thức Ăn Công Nghiệp GAOFENG OBD là loại máy thiết bị kết hợp

giữa máy xúc và dây truyền chuyển tải từ máng trộn đưa lên thùng, ben xe vận tải.

Máy Trộn Vật Liệu, Thức Ăn Công Nghiệp GAOFENG OBD 

nó là dây truyền khép kín sử dụng để trộn thức ăn công nghiệp trong các khu công nghiệp chăn nuôi lớn,

trộn vật liệu khác với khối lượng lớn công nghiệp. Máy Trộn Vật Liệu, Thức Ăn Công Nghiệp GAOFENG

OBD được dùng linh hoạt trong cuộc sống hàng ngày,

nhà máy nghiên cứu sản xuất ra loại máy Máy Trộn Vật Liệu, Thức Ăn Công Nghiệp GAOFENG

OBD cũng để ứng dụng vào cuộc sống hàng ngày giảm sức lao động của con người tăng năng suất lao động.

============================================
THÔNG SỐ KĨ THUẬT CƠ BẢN Máy Trộn Vật Liệu, Thức Ăn Công Nghiệp GAOFENG OBD
Đặc điểm cơ bản: kết cấu thiết kế hợp lý, với tính năng sử dụng ưu việt,

thao tác linh hoạt, động cơ bền bỉ, sửa chữa thuận tiện,hiệu xuất toàn diện, làm giảm sức lao động, nâng cao hiệu quả khai thác.

Giới thiệu tính năng đặc biệt: Với hệ thống điều khiển máy áp thủy lực nhập khẩu tiên tiến

,chức năng khai thác, thu gom, bốc xếp, làm sạch và nhiều chức năng khác, cả hệ thống động cơ được sử dụng nguồn điện 3 pha, dễ sử dụng tiếng ồn thấp.

Mục đích chính: Sản phẩm này chủ yếu được dùng trong các khu khai thác mỏ vừa và nhỏ với diện tích không gian là 2mx2m diện tích không gian khu mỏ.
STT Hạng mục Đơn vị Các thông số chính
1 Trọng lượng tổng thế của máy Kg 3150 ± 100
2 Bán kính quay tối thiểu m ≤ 6
3 Chiều rộng khai thác mm ≥ 2250
4 Chiều cao khai thác mm ≥ 1900
5 Chiều sâu khai thác mm ≥ 300
6 Khoảng cách đào khi khai thác mm ≥ 1400
7 Chiều cao để tháo dỡ mm 1600-1800 (có thể tăng chiều dài và chiều cao)
8 Khoảng cách dỡ hàng mm 1500
9 Khả năng leo núi (。) ≤ 10( bề mặt cứng)
10 Tốc độ di chuyển m/min 0.63
11 Tốc độ di chuyển Km/h 1.1 ± 5%
12 Giải phóng mặt bằng mm ≥ 160
13 Khoảng cách mm 1500
14 Khoảng cách giữa các trục mm 1590 ± 10
15 Đánh giá công xuất làm việc Mpa 16
16 Góc di chuyển độ ± 73
17 Tổng công xuất động cơ kw 15
18 Kích thước vật liệu tối đa(chiều dài x chiều rộng) mm 500 x 450
19 Kích thước mặt cắt ngang tối thiếu m 2.0 x 2.0
20 Kích thước hình dạng mm 5100 x 1480 x 1680

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy Trộn Vật Liệu, Thức Ăn Công Nghiệp”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

1900 0158
0936886259