Đầu Tầu Điện Ắc Quy Phòng Nổ MINGJUE
-
20,000,000VND
-
20,000,000VND
-
20,000,000VND
Mô tả
Đầu Tầu Điện Ắc Quy Phòng Nổ MINGJUE
1./ Giới thiệu về Tầu điện ắc quy phòng nổ CTY2,5/6.7.9B(P) MINGJUE:
Tầu điện ắc quy phòng nổ CTY2,5/6.7.9B(P) MINGJUEsử dụng để vận chuyển kéo toa goòng vận chuyển than, quặng trong hầm mỏ có lượng khí dễ bắt lửa tầu có chức năng chống cháy nổ đối với các thiết bị điện trên đầu tầu. Tầu điện ắc quy phòng nổ CTY2,5/6.7.9B(P) MINGJUE do công ty cổ phần Công nghệ OBD Việt nam Phân Phối độc quyền. Tầu điện còn để kéo các Thiết bị ở các đường lò vận chuyển chính của mỏ than hầm lò, các mỏ khai thác quặng, vận chuyển toa gòng trên mặt bằng, với các cỡ đường ray khác nhau. Đường lò nguy hiểm về khí và bụi nổ. Kết cấu có độ tin cậy cao theo mức RV, RP.
2./ Các Loại tầu điện ắc quy phòng nổ CTY Mingjue:
- Nhìn chung với các đường lò khai thác khoáng sản tại việt nam hiện nay, khâu vận tải khoáng sản trong hầm mỏ ngoài phương pháp bằng bằng máng cào thanh gạt thì chủ yếu vận chuyển khoáng sản than bằng gòng là hiệu quả do chi phí thấp di chuyển dễ dàng vì vậy Tầu điện ắc quy phòng nổ là một lực chọn thiết thực nhất đối với khâu vận tải trong khai thác than khoáng sản. Ngoài ra đầu tầu điện ắc quy phòng nổ còn để vận chuyển toa chở người ( công nhân) trong các đường lò. vận chuyển thiết bị đưa vào khai thác nó là thiết bị thiết yếu phục vụ hoạt động vận chuyển trong các khu mỏ.
- 2./ Ngoài tầu điện ắc quy, còn có tầu điện diesel, tầu điện trạm mạng, tuy nhiên hai laoij tầu điện kể trên có những hạn chế nhất định về cháy nổ và tiếng ồn vì vậy loại Tầu điện ắc quy phòng nổ mà cụ thể là Tầu điện ắc quy phòng nổ CTY2,5/6.7.9B(P) MINGJUE là hoạt động hiệu quả nhất trong các khu mỏ.
2./ Điểm đặc biệt trong kết cấu: Đầu tầu ắc quy mingjue như sau: Được phân loại trong bảng tổng hợp thông số kĩ thuật tầu:
Loại Tầu Điện Ắc Quy | CTY2.5/6.7.9B CTY2.5/6.7.9P | CTY5/6.7.9B
CTY5/6.7.9P |
CTY8/6.7.9B
CTY8/6.7.9P |
Khối lượng | 2.5 Tấn | 5Tấn | 8Tấn |
Lực kéo tối đa | 6.13KN 5KN | 12.26kn | 19.62KN |
Lực kéo hàng giờ | 2.55KN ,2.75KN | 7.06KN , 7.24KN | 11.8KN 12.83KN 13KN |
Tốc độ | 4.54 km/h 4.5 km/h | 7 km/h | 6.2km/h,7.8km/h |
Điện áp định mức | 48V | 88V ,90V ,96V | 110V 120V 132V 140V |
Dung lượng pin | 330AH | 330AH 385AH | 440AH |
Sức kéo động cơ | 3.5*1kw 4.5*1kw | 7.5*2kw | 11(12.5, 15)*2kw |
Chiều cao kéo | 210mm và 320mm | 210mm và 320mm | 320mm và 430mm |
Tỉ số truyền | 18,4 (truyền phụ)17,9 (truyền phụ) | 15.48, 15.78 (truyền hai giai đoạn) | 6.923 (ổ đĩa chính)15.56; 17.5 (ổ đĩa thứ cấp) |
Chế độ điều chỉnh tốc độ | Điều chỉnh tốc độ, điều chỉnh tốc độ kháng | Điều chỉnh tốc độ điều chỉnh tốc độ chuyển đổi tần số | Điều chỉnh tốc độ điều chỉnh tốc độ chuyển đổi tần số |
Chế độ phanh | Cơ khí, điện, thủy lực | cơ khí và điện | cơ khí và điện |
Cỡ đường ray | 457, 600, 762, 900mm | 600、762、900mm | 600, 762, 900mm |
Chiều dài cơ sở | 650mm | 850 mm , 900 mm | 1100 mm to 1150 mm |
Bán kính đường cong tối thiểu | 5m | 6m , 6.5m | 7m |
Đường kính của vòng tròn lăn của bánh xe | φ430 mm φ460 mm | φ520 mm | 610 mm, 680 mm |
Chiều cao của hộp giảm tốc từ mặt phẳng quỹ đạo | ≥85mm | ≥85mm | 85mm |
Kích thước bên ngoài (L * W * H) | 2360*914(1076,1214)*1550mm | 2920*920(1082,1220)*1550mm | 4500*1050(1212, 1350)*1600mm |
3./ Một số hình ảnh mô tả sản phẩm Tầu điện ắc quy phòng nổ mingjue CTY8P, CTY8B,
3./ Một số hình ảnh mô tả Tầu Điện Ắc Quy Kéo Gòng Hầm Mỏ Phòng Nổ CTY8T MA
4./ Một Số Video mô tả hoạt động đầu tầu điện ắc quy phòng nổ CTY Mingjue do obd việt nam phân phối
5./ Thông tin liên hệ tư vấn:Đầu Tầu Điện Ắc Quy Phòng Nổ MINGJUE
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK CÔNG NGHỆ OBD VIỆT NAM
ĐỊA CHỈ: SỐ 23 HÀN THUYÊN, P. PHẠM ĐÌNH HỔ, Q. HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
SDT: 02432 669 498 HOTNILE: 19000158 WEB: OBDONLINE.VIP MAYCONGNGHEOBD.COM
ỦY QUYỀN CHÍNH HÃNG GAOFENG TRUNG QUỐC PHÂN PHỐI THIẾT BỊ MÁY MỎ TẠI VIỆT NAM.
CHUYÊN KINH DOANH MÁY MÓC THIẾT BỊ VẬT TƯ NGÀNH KHAI THÁC MỎ, THIẾT BỊ CHUYÊN DỤNG PHỤC VỤ KHAI KHOÁNG HẦM LÒ LỘ THIÊN, KHAI THÁC QUẶNG, KHOÁNG SẢN CÓ NĂNG SUẤT HIỆU QUẢ CAO. MỌI CHI TIẾT LH 0936886259 MR DŨNG
-
250,000,000VND
-
100,000,000VND
-
300,000,000VND
-
450,000,000VND
-
150,000,000VND
-
550,000,000VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.