Máy Cào Vơ Sàng Nghiền Đa Năng 150DA
-
20,000,000VND
-
20,000,000VND
-
20,000,000VND
Mô tả
Máy Cào Vơ Sàng Nghiền Đa Năng 150DA
1./ giới thiệu Máy Cào Vơ Sàng Nghiền Đa Năng 150DA
Máy Cào Vơ Sàng Nghiền Đa Năng 150DA .
Máy Cào Vơ Sàng Tuyển Khoáng Sản Năng 150DA GAOFENG là thiết bị máy bốc xúc dọn dẹp hầm mỏ khai trường hầm thủy điện
Nó nghiền phân loại vật liệu trực tiếp khi đổ lên phương tiện vận chuyển di dời đi đổ.
máy sử dụng bộ gầu nghiền phân loại đa năng để phân loại trực tiếp theo nhu cầu.
tiết kiệm được các khâu trong sản xuất khai thác quặng trong khai thác khoáng sản.
máy được kết hợp rất nhiều tính năng nhằm tăng năng suất lao động và giảm giá thành sản phẩm trong khai thác vận chuyển bốc xúc phân loại vật liệu.
nó phù hợp với sàng tuyển khai thác quặng có quy mô nhỏ nhưng linh hoạt di chuyển dễ dàng.
máy có thể chạy bằng điện hoặc máy nổ động cơ dieesel tùy theo nhu cầu của chủ sử dụng và đặt hàng.
một sản phẩm nhiều chức năng phụ vụ cho nghành sản xuất khai khoáng mỏ.
2./ THÔNG SỐ KĨ THUẬT CƠ BẢN Máy Cào Vơ Sàng Tuyển, Nghiền Khoáng Sản Đa Năng 150DA GAOFENG
Đặc điểm cơ bản: kết cấu thiết kế hợp lý, với tính năng sử dụng ưu việt,
thao tác linh hoạt, động cơ bền bỉ,sửa chữa thuận tiện,hiệu xuất toàn diện, làm giảm sức lao động, nâng cao hiệu quả khai thác.
Giới thiệu tính năng đặc biệt: Với hệ thống điều khiển máy áp thủy lực nhập khẩu tiên tiến,
chức năng khai thác ,thu gom, bốc xếp, làm sạch và nhiều chức năng khác,
cả hệ thống động cơ được sử dụng nguồn điện 3 pha, dễ sử dụng tiếng ồn thấp.
Mục đích chính: Sản phẩm này chủ yếu được dùng trong các khu khai thác mỏ vừa và nhỏ với diện tích không gian là 2mx2m diện tích không gian khu mỏ.
STT Hạng mục Đơn vị Các thông số chính
– Trọng lượng 3800 ± 100 Kg
– Bán kính quay tối thiểu ≤ 8 m
– Chiều rộng khai thác ≥ 2400 mm
– Chiều cao khai thác ≥ 1900 mm
– Chiều sâu khai thác ≥ 400 mm
– Khoảng cách đào khi khai thác ≥ 1600 mm
– Chiều cao để tháo dỡ 1600-3000 (có thể tăng chiều dài và chiều cao) mm
– Khoảng cách dỡ hàng 2700 mm
– Khả năng leo núi ≤ 10 (bề mặt cứng) (。)
– Tốc độ di chuyển 0.63 m/min
– Tốc độ di chuyển 1.1 ± 5% Km/h
– Giải phóng mặt bằng ≥ 160 mm
– Khoảng cách 1700 mm
– Khoảng cách giữa các trục 1590 ± 10 mm
– Đánh giá công xuất làm việc 16 Mpa
– Góc di chuyển ±73 。
– Tổng công xuất động cơ 15 4 kw
– Kích thước vật liệu tối đa(chiều dài x chiều rộng) 500 x 500 mm
– Kích thước mặt cắt ngang tối thiếu 2.0 x 3.5 m
– Kích thước hình dạng 7500 x 1750 x 2800 mm
-
10,000,000VND
-
250,000,000VND
-
250,000,000VND
-
35,000,000VND
-
3,000,000,000VND
-
550,000,000VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.