Tầu điện trạm mạng CTY5/6.7.9P MINGJUE
-
20,000,000VND
-
20,000,000VND
-
20,000,000VND
Mô tả
Tầu điện trạm mạng CTY5/6.7.9P MINGJUE
.1/ Giới thiệu đầu tầu điện trạm mạng:
Tầu điện trạm mạng CTY5/6.7.9P MINGJUE Tầu điện chạy bằng điện trạm mạng CTY5/6.7.9P MINGJUE Do Obd việt nam phân phối sử dụng để vận chuyển kéo toa goòng vận chuyển quặng trong hầm mỏ nhỏ,
Tầu điện trạm mạng CTY5/6.7.9P MINGJUE không có khí metan và các vụ cháy nổ.
Tầu điện trạm mạng CTY5/6.7.9P MINGJUE là loại thiết bị đã được các nước châu âu và mĩ sử dụng từ rất lâu, nó hao tốn điện năng và thi công phức tạp trong môi trường hầm mỏ.
Tuy nhiên Tầu điện Dây Điện CTY5/6.7.9P MINGJUE là loại phương tiện chủ yếu sử dụng trong các hầm mỏ khai thác quặng có sức cạnh tranh và chi phí thấp được sử dụng rộng dãi tại một số nước như: trung quốc, đông nam châu á và châu phi vv.
Vì tính thiết thực của nó hiện nay nó vẫn là thiết bị vận chuyển trong các hầm mỏ được ưu chuộng.
cùng với sự thay đổi công nghệ để bảo vệ môi trường và cải thiện điều kiện làm việc cho công nhân nghành mỏ thì Tầu điện Dây Điện CTY5/6.7.9P MINGJUE vẫn là thiết bị được lực chọn cho các doanh nghiệp nhỏ có vốn đầu tư ít đem lại hiệu quả kinh tế cao.
2./ Các Loại tầu điện dây điện CTY Mingjue:
- Tầu điện Dây Điện CTY3/6.7.9B
- Tầu điện Dây Điện CTY5/6.7.9P
- Tầu điện Dây Điện CTY7/6.7.9B
- Tầu điện Dây Điện CTY5/6.7.9P
- Nhìn chung với các đường lò khai thác khoáng sản tại việt nam hiện nay,
- khâu vận tải khoáng sản trong hầm mỏ ngoài phương pháp bằng bằng máng cào thanh gạt thì chủ yếu vận chuyển khoáng sản than bằng gòng là hiệu quả do chi phí thấp và quy mô vận chuyển lớn.
- vì vậy Tầu điện trạm mạng CTY5/6.7.9P MINGJUE là một lực chọn thiết thực nhất đối với khâu vận tải trong khai thác khoáng sản là mỏ quặng đồng, chì thiếc và kim loại quý.
- Ngoài ra Tầu điện trạm mạng CTY5/6.7.9P MINGJUEcòn để vận chuyển toa chở người ( công nhân) trong các đường lò. vận chuyển thiết bị đưa vào khai thác
- nó là thiết bị thiết yếu phục vụ hoạt động vận chuyển trong các khu mỏ.
- Ngoài tầu điện trạm mạng còn có tầu điện ắc quy, tầu điện chạy điện trạm mạng,
- tuy nhiên hai loại tầu điện kể trên có những hạn chế nhất định về giá thành đầu tư vì vậy loại Tầu điện trạm mạng CTY5/6.7.9P MINGJUE được khách hàng lựa chọn và tin dùng:
2./ Điểm đặc kĩ thuật Dây Điện CTY5/6.7.9P MINGJUE:
Tầu điện trạm mạng CTY5/6.7.9P MINGJUE là các bộ phận cơ điện lắp ghép,
nó là một công cụ vận chuyển quan trọng để vận chuyển đường dài của đường ngang của tôi
và đóng một vai trò quan trọng trong vận chuyển than và vận chuyển phụ trợ khai thác mỏ.
Nó có lợi thế về chi phí thấp, năng lực vận chuyển lớn, vận hành và sử dụng thuận tiện và hệ thống dự trữ không làm việc. Xe điện khai thác bao gồm một phần cơ khí và một phần điện.
Tầu điện trạm mạng CTY5/6.7.9P MINGJUE có Các bộ phận cơ khí bao gồm: khung, bộ bánh xe, hộp chịu lực, giá đỡ lò xo, thiết bị phanh, thiết bị chà nhám, thiết bị đệm kết nối, v.v. Bộ phận điện bao gồm:
Động cơ sê-ri DC, bộ điều khiển, hộp điện trở, thước sao, công tắc tự động không khí hoặc phích cắm flameproof, pin (pin xe máy) Kích thước nhỏ, chiều dài cơ sở ngắn, nhỏ và linh hoạt, phanh nhanh và đáng tin cậy, cấu trúc đơn giản, dễ sửa chữa, thích hợp cho vận chuyển đường bộ và mỏ nhỏ và các mỏ nhỏ và vừa.
3./ THÔNG SỐ KĨ THUẬT: Đầu Tầu Điện Dây Điện CTY5/6.7.9P MINGJUE
Kiểu Mẫu | CTY3/6.7.9B CTY5/6.7.9P
|
CTY7/6.7.9B CTY7/6.7.9P
|
Trọng Lượng | 3ton | 7ton |
Lực kéo tối đa | 7.36KN | 17.2KN |
Lực kéo hàng giờ | 5.74kn | 13.05KN 15.09 KN |
Tốc độ | 7.5km/h | 11km/h |
Điện áp định mức | 250V | 250V 550V |
Sức kéo động cơ | 6.5*2kw | 21(24)*2kw |
Chiều cao kéo | 210mm 320mm | 320mm 430mm |
Tỷ lệ bánh răng | 15.78(two-stage transmission) | 6.923(two-stage transmission) |
Chế độ điều chỉnh tốc độ | Tốc độ điều chỉnh tốc độ chuyển đổi tần số | Tốc độ điều chỉnh tốc độ chuyển đổi tần số |
Chế độ phanh | Cơ điện | Cơ điện |
khoảng cách giữa hai bánh ray | 600、762、900mm | 600、762、900mm |
Chiều dài cơ sở | 850mm | 1100mm |
Bán kính đường cong tối thiểu | 6m | 7m |
Đường kính của vòng tròn lăn của bánh xe | Φ520 mm | Φ680 mm |
Chiều cao của hộp giảm tốc từ mặt phẳng quỹ đạo | 1800-2200mm | 1800-2200mm |
Chiều cao giải phóng chướng ngại vật | 50mm | 50mm |
Kích thước bên ngoài (L * W * H) | 2760*920(1082、1220)*1550mm | 4470*1095(1257、1395)*1600mm |
3./ Một số hình ảnh mô tả Tầu điện trạm mạng CTY5/6.7.9P MINGJUE
Một số video mô tả Tầu điện trạm mạng CTY5/6.7.9P MINGJUE do Công ty cổ phần công nghệ OBD Việt Nam Phân Phối
==================================================
THÔNG TIN CHI TIẾT LIÊN HỆ:
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK CÔNG NGHỆ OBD VIỆT NAM
ĐỊA CHỈ: SỐ 23 HÀN THUYÊN, P. PHẠM ĐÌNH HỔ, Q. HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
SDT: 02432 669 498 HOTNILE: 19000158 WEB: OBDONLINE.VIP MAYCONGNGHEOBD.COM
ỦY QUYỀN CHÍNH HÃNG GAOFENG TRUNG QUỐC PHÂN PHỐI THIẾT BỊ MÁY MỎ TẠI VIỆT NAM.
CHUYÊN KINH DOANH MÁY MÓC THIẾT BỊ VẬT TƯ NGÀNH KHAI THÁC MỎ,. THIẾT BỊ CHUYÊN DỤNG PHỤC VỤ KHAI KHOÁNG HẦM LÒ LỘ THIÊN, KHAI THÁC QUẶNG, KHOÁNG SẢN CÓ NĂNG SUẤT HIỆU QUẢ CAO. MỌI CHI TIẾT LH 0936886259 MR DŨNG
-
250,000,000VND
-
10,000,000VND
-
250,000,000VND
-
300,000,000VND
-
200,000,000VND
-
150,000,000VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.